31,576,000 ₫
27,483,000 ₫
● Giảm giá: 13%
● Tiết kiệm: 4,093,000 ₫
● Thời gian áp dụng: Chỉ trong ngày hôm nay
● Đối tượng áp dụng: 30 khách hàng đặt mua đầu tiên
● Đã bán: 6180 sản phẩm
● Số lượng tồn kho chỉ còn: 1 sản phẩm
● Xuất xứ: Nhật Bản
● Hãng sản xuất: Terufusion
● Model: LF3 TE-LF630
❖ Đơn hàng mua kèm cùng với 1 trong các sản phẩm sau:
● Máy tạo oxy y tế - Phòng chống dịch bệnh COVID-19
● Giường y tế, giường bệnh nhân MEDI-PROCARE
● Máy lọc không khí MEDI-PROCARE
● Ghế massage matxa trị liệu toàn thân MEDI-PROCARE
● Yến sào - Thương Hiệu Yến Sào Asia Bird’s Nest
❖ Áp dụng giảm 500.000 ₫ / tổng hóa đơn
– Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.
– Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị rõ ràng.
– Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
– Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.
– Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
– Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
– Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.
Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.
3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt: 1mL/h
Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”
1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”
Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt 100,00 mL
0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo
Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)
– Tắc đường truyền trên
– Tắc đường truyền dưới
– Có khí trong dây truyền
– Cửa bơm mở
– Tốc độ truyền bất thường
– Dòng chảy tự do
– Truyền hết chai dịch
– Lắp sai bộ sensor đếm giọt
– Ắc quy yếu
– Báo động lại
– Nhắc ấn phím START.
– Chưa cài đặt tốc độ truyền
– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
– Hoàn thành thể dịch đặt trước.
– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD
– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
– Chọn thể tích giọt truyền
– Hiển thị thể tích giọt truyền
– Cài đặt thể tích dịch định truyền
– Cài đặt thời gian định truyền
– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
– Xóa thể tích dịch đã truyền
– Chế độ chờ Standby
– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
– Có âm báo khi ấn nút STOP
– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
– Cài đặt ngày giờ
– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
– Phá thiện có nguồn điện lưới AC
– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)
– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
– Chọn giai điệu chuông báo
– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
– Hoạt động ban đêm.
– Có âm báo khi tắt nguồn.
– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C
– Độ ẩm: 20 đến 90%
– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)
Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
Mức tiêu thụ điện năng: 28VA
Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)
Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg
01 máy chính
01 dây nguồn
01 bộ sensor đếm giọt
01 giá kẹp cọc truyền
01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
Mã sản phẩm | LF3 TE-LF630 |
---|---|
Hãng sản xuất | Terufusion |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Bảo hành | 36 tháng |
Đơn vị tính | cái |
Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.
3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt: 1mL/h
Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”
1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”
Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt 100,00 mL
0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo
Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)
– Tắc đường truyền trên
– Tắc đường truyền dưới
– Có khí trong dây truyền
– Cửa bơm mở
– Tốc độ truyền bất thường
– Dòng chảy tự do
– Truyền hết chai dịch
– Lắp sai bộ sensor đếm giọt
– Ắc quy yếu
– Báo động lại
– Nhắc ấn phím START.
– Chưa cài đặt tốc độ truyền
– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
– Hoàn thành thể dịch đặt trước.
– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD
– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
– Chọn thể tích giọt truyền
– Hiển thị thể tích giọt truyền
– Cài đặt thể tích dịch định truyền
– Cài đặt thời gian định truyền
– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
– Xóa thể tích dịch đã truyền
– Chế độ chờ Standby
– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
– Có âm báo khi ấn nút STOP
– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
– Cài đặt ngày giờ
– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
– Phá thiện có nguồn điện lưới AC
– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)
– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
– Chọn giai điệu chuông báo
– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
– Hoạt động ban đêm.
– Có âm báo khi tắt nguồn.
– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C
– Độ ẩm: 20 đến 90%
– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)
Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
Mức tiêu thụ điện năng: 28VA
Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)
Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg
01 máy chính
01 dây nguồn
01 bộ sensor đếm giọt
01 giá kẹp cọc truyền
01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.
3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt: 1mL/h
Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”
1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)
Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”
Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
Bước đặt 100,00 mL
0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo
Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)
– Tắc đường truyền trên
– Tắc đường truyền dưới
– Có khí trong dây truyền
– Cửa bơm mở
– Tốc độ truyền bất thường
– Dòng chảy tự do
– Truyền hết chai dịch
– Lắp sai bộ sensor đếm giọt
– Ắc quy yếu
– Báo động lại
– Nhắc ấn phím START.
– Chưa cài đặt tốc độ truyền
– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
– Hoàn thành thể dịch đặt trước.
– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD
– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
– Chọn thể tích giọt truyền
– Hiển thị thể tích giọt truyền
– Cài đặt thể tích dịch định truyền
– Cài đặt thời gian định truyền
– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
– Xóa thể tích dịch đã truyền
– Chế độ chờ Standby
– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
– Có âm báo khi ấn nút STOP
– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
– Cài đặt ngày giờ
– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
– Phá thiện có nguồn điện lưới AC
– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)
– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
– Chọn giai điệu chuông báo
– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
– Hoạt động ban đêm.
– Có âm báo khi tắt nguồn.
– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C
– Độ ẩm: 20 đến 90%
– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C
– Độ ẩm: 10 đến 95%
Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz
Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)
Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
Mức tiêu thụ điện năng: 28VA
Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)
Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg
01 máy chính
01 dây nguồn
01 bộ sensor đếm giọt
01 giá kẹp cọc truyền
01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.