logo

THƯƠNG HIỆU THIẾT BỊ Y TẾ - VIỆN Y TẾ

" Chăm sóc sức khỏe cộng đồng là sứ mệnh của thương hiệu "
vienyte.vn@gmail.com
Tổng đài tư vấn: 1900 4601
0
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
0
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.
0
  • Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng.

SẢN PHẨM - THƯƠNG HIỆU THIẾT BỊ Y TẾ - VIỆN Y TẾ

13 %



Bơm truyền dịch Terufusion LF3 TE-LF630

Đánh giá


31,576,000 

27,483,000 

● Giảm giá: 13%
● Tiết kiệm: 4,093,000 ₫
● Thời gian áp dụng: Chỉ trong ngày hôm nay
● Đối tượng áp dụng: 30 khách hàng đặt mua đầu tiên

● Đã bán: 6180 sản phẩm
● Số lượng tồn kho chỉ còn: 1 sản phẩm



● Xuất xứ: Nhật Bản

● Hãng sản xuất: Terufusion 

● Model: LF3 TE-LF630

 

Thời gian áp dụng giảm giá chỉ còn:



Quà tặng kèm theo:
( Thời gian áp dụng: Chỉ trong ngày hôm nay )
( Đối tượng áp dụng: 36 khách hàng đặt mua đầu tiên )

 8340 khách hàng đã đặt mua sản phẩm này









Chia sẻ:
[ MUA KÈM GÓI COMBO - NHẬN NGAY ƯU ĐÃI ]

Đơn hàng mua kèm cùng với 1 trong các sản phẩm sau:

Máy tạo oxy y tế - Phòng chống dịch bệnh COVID-19

Giường y tế, giường bệnh nhân MEDI-PROCARE

Xe lăn tay MEDI-PROCARE

Xe lăn điện MEDI-PROCARE

Xe điện 3 bánh MEDI-PROCARE

Máy lọc không khí MEDI-PROCARE

Ghế massage matxa trị liệu toàn thân MEDI-PROCARE

Yến sào - Thương Hiệu Yến Sào Asia Bird’s Nest


Áp dụng giảm 500.000 ₫ / tổng hóa đơn


 4498 khách hàng đã chọn mua kèm GÓI COMBO


Mô tả

Mô tả

 

 

 

 

– Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.

 

– Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị rõ ràng.

 

– Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.

 

– Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.

 

– Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.

 

– Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.

 

– Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.

 

 

 

 

 

 

Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.

 

► Tốc độ truyền:

3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt: 1mL/h

Cài đặt tốc độ bằng núm xoay

 

 

► Giới hạn thể tích dịch truyền:

0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”

 

 

► Giới hạn thời gian truyền:

1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)

Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”

Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:

100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt 100,00 mL

 

 

► Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)

 

 

► Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:

0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)

10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Độ chính xác:

±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường

±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo

 

 

► Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:

Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa

Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa

 

 

► Tốc độ truyền nhanh:

Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)

 

 

► Báo động trong các trường hợp:

– Tắc đường truyền trên

– Tắc đường truyền dưới

– Có khí trong dây truyền

– Cửa bơm mở

– Tốc độ truyền bất thường

– Dòng chảy tự do

– Truyền hết chai dịch

– Lắp sai bộ sensor đếm giọt

– Ắc quy yếu

– Báo động lại

– Nhắc ấn phím START.

– Chưa cài đặt tốc độ truyền

– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền

– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền

– Hoàn thành thể dịch đặt trước.

 

 

► Các chức năng an toàn:

– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.

– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức

– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.

– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)

– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động

 

 

► Các chức năng khác:

– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD

– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình  LCD

– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD

– Chọn thể tích giọt truyền

– Hiển thị thể tích giọt truyền

– Cài đặt thể tích dịch định truyền

– Cài đặt thời gian định truyền

– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus

– Xóa thể tích dịch đã truyền

– Chế độ chờ Standby

– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)

– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động

– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím

– Có âm báo khi ấn nút STOP

– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD

– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng

– Cài đặt ngày giờ

– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện

– Phá thiện có nguồn điện lưới AC

– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC

– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)

– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động

– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động

– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị

– Chọn giai điệu chuông báo

– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt

– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím

– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím

– Hoạt động ban đêm.

– Có âm báo khi tắt nguồn.

 

 

► Điều kiện hoạt động:

– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C

– Độ ẩm: 20 đến 90%

 

► Điều kiện bảo quản:

– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điều kiện vận chuyển:

– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điện áp:

Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz

Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)

Thời gian xạc: ≥ 8 giờ

Mức tiêu thụ điện năng: 28VA

Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22

Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)

Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg

 

 

► Cấu hình chính:  

01 máy chính

01 dây nguồn

01 bộ sensor đếm giọt

01 giá kẹp cọc truyền

01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

 

 

Thông tin chi tiết

Thông tin chi tiết

Mã sản phẩm

LF3 TE-LF630

Hãng sản xuất

Terufusion 

Xuất xứ

Nhật Bản

Bảo hành

36 tháng

Đơn vị tính

cái

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật

Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.

 

► Tốc độ truyền:

3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt: 1mL/h

Cài đặt tốc độ bằng núm xoay

 

 

► Giới hạn thể tích dịch truyền:

0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”

 

 

► Giới hạn thời gian truyền:

1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)

Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”

Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:

100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt 100,00 mL

 

 

► Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)

 

 

► Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:

0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)

10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Độ chính xác:

±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường

±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo

 

 

► Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:

Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa

Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa

 

 

► Tốc độ truyền nhanh:

Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)

 

 

► Báo động trong các trường hợp:

– Tắc đường truyền trên

– Tắc đường truyền dưới

– Có khí trong dây truyền

– Cửa bơm mở

– Tốc độ truyền bất thường

– Dòng chảy tự do

– Truyền hết chai dịch

– Lắp sai bộ sensor đếm giọt

– Ắc quy yếu

– Báo động lại

– Nhắc ấn phím START.

– Chưa cài đặt tốc độ truyền

– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền

– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền

– Hoàn thành thể dịch đặt trước.

 

 

► Các chức năng an toàn:

– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.

– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức

– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.

– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)

– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động

 

 

► Các chức năng khác:

– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD

– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình  LCD

– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD

– Chọn thể tích giọt truyền

– Hiển thị thể tích giọt truyền

– Cài đặt thể tích dịch định truyền

– Cài đặt thời gian định truyền

– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus

– Xóa thể tích dịch đã truyền

– Chế độ chờ Standby

– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)

– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động

– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím

– Có âm báo khi ấn nút STOP

– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD

– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng

– Cài đặt ngày giờ

– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện

– Phá thiện có nguồn điện lưới AC

– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC

– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)

– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động

– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động

– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị

– Chọn giai điệu chuông báo

– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt

– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím

– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím

– Hoạt động ban đêm.

– Có âm báo khi tắt nguồn.

 

 

► Điều kiện hoạt động:

– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C

– Độ ẩm: 20 đến 90%

 

► Điều kiện bảo quản:

– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điều kiện vận chuyển:

– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điện áp:

Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz

Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)

Thời gian xạc: ≥ 8 giờ

Mức tiêu thụ điện năng: 28VA

Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22

Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)

Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg

 

 

► Cấu hình chính:  

01 máy chính

01 dây nguồn

01 bộ sensor đếm giọt

01 giá kẹp cọc truyền

01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

 

 

Tính năng nổi bật

Tính năng nổi bật

Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.

 

► Tốc độ truyền:

3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt: 1mL/h

Cài đặt tốc độ bằng núm xoay

 

 

► Giới hạn thể tích dịch truyền:

0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “–.–”

 

 

► Giới hạn thời gian truyền:

1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút)

Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “–.–”

Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:

100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)

100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)

Bước đặt 100,00 mL

 

 

► Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)

10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:

1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)

 

 

► Dải hiển thị thể tích dịch đã truyền:

0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)

10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)

100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)

 

 

► Độ chính xác:

±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường

±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo

 

 

► Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:

Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa

Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa

 

 

► Tốc độ truyền nhanh:

Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền)

 

 

► Báo động trong các trường hợp:

– Tắc đường truyền trên

– Tắc đường truyền dưới

– Có khí trong dây truyền

– Cửa bơm mở

– Tốc độ truyền bất thường

– Dòng chảy tự do

– Truyền hết chai dịch

– Lắp sai bộ sensor đếm giọt

– Ắc quy yếu

– Báo động lại

– Nhắc ấn phím START.

– Chưa cài đặt tốc độ truyền

– Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền

– Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền

– Hoàn thành thể dịch đặt trước.

 

 

► Các chức năng an toàn:

– Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.

– Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức

– Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.

– Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)

– Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)

– Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động

 

 

► Các chức năng khác:

– Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD

– Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình  LCD

– Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD

– Chọn thể tích giọt truyền

– Hiển thị thể tích giọt truyền

– Cài đặt thể tích dịch định truyền

– Cài đặt thời gian định truyền

– Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus

– Xóa thể tích dịch đã truyền

– Chế độ chờ Standby

– Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)

– Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động

– Điều chỉ nhâm lượng bàn phím

– Có âm báo khi ấn nút STOP

– Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD

– Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng

– Cài đặt ngày giờ

– Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện

– Phá thiện có nguồn điện lưới AC

– Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC

– Duy trì đường tiêm mở (1 – 3 mL/h)

– Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động

– Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động

– Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị

– Chọn giai điệu chuông báo

– Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt

– Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím

– Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím

– Hoạt động ban đêm.

– Có âm báo khi tắt nguồn.

 

 

► Điều kiện hoạt động:

– Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C

– Độ ẩm: 20 đến 90%

 

► Điều kiện bảo quản:

– Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điều kiện vận chuyển:

– Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C

– Độ ẩm: 10 đến 95%

 

► Điện áp:

Dải rộng 100 đến 240VAC, 50-60Hz

Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)

Thời gian xạc: ≥ 8 giờ

Mức tiêu thụ điện năng: 28VA

Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22

Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)

Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg

 

 

► Cấu hình chính:  

01 máy chính

01 dây nguồn

01 bộ sensor đếm giọt

01 giá kẹp cọc truyền

01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh

 

 

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bơm truyền dịch Terufusion LF3 TE-LF630”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *



YÊU CẦU GỌI LẠI TƯ VẤN
+
Gửi số điện thoại